Characters remaining: 500/500
Translation

chặt chẽ

Academic
Friendly

Từ "chặt chẽ" trong tiếng Việt có nghĩa sự liên kết, gắn bó khăng khít hoặc sự kiểm soát, theo dõi sát sao, nghiêm ngặt. Từ này thường được dùng để mô tả các mối quan hệ, quy trình, hoặc cách thức hoạt động các phần tử liên quan đến nhau một cách chặt chẽ, không khoảng trống hay lỏng lẻo.

1. Ý nghĩa cách sử dụng
  • quan hệ khăng khít, gắn kết với nhau: Trong trường hợp này, "chặt chẽ" thường dùng để diễn tả sự hợp tác, phối hợp giữa các cá nhân hoặc nhóm.

    • dụ: "Chúng ta cần phối hợp chặt chẽ để hoàn thành dự án này." (Tức là cần làm việc cùng nhau một cách hiệu quả liên kết.)
    • Nâng cao: "Các bộ phận trong công ty cần sự liên kết chặt chẽ để tối ưu hóa quy trình sản xuất." (Đề cập đến việc các bộ phận làm việc cùng nhau một cách đồng bộ hiệu quả.)
  • Sát sao, nghiêm ngặt, không rời sự kiểm tra, theo dõi: Ở nghĩa này, "chặt chẽ" chỉ sự giám sát hoặc kiểm soát kỹ lưỡng.

    • dụ: "Ban quản lý đã bố trí canh gác chặt chẽ tại khu vực này." (Có nghĩa sự giám sát nghiêm ngặt để đảm bảo an toàn.)
    • Nâng cao: "Chính phủ đã thực hiện các biện pháp chỉ đạo chặt chẽ để ngăn chặn dịch bệnh lây lan." (Chỉ sự kiểm soát chỉ đạo nghiêm ngặt trong việc phòng chống dịch.)
2. Phân biệt các biến thể của từ
  • Từ "chặt chẽ" không nhiều biến thể nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như:
    • "phối hợp chặt chẽ"
    • "chỉ đạo chặt chẽ"
    • "kiểm soát chặt chẽ"
3. Từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "khăng khít", "chặt", "sát xao"
  • Từ đồng nghĩa: "nghiêm ngặt", "kỹ lưỡng", "cẩn thận"
4. dụ về sử dụng trong câu
  • "Chúng ta cần một kế hoạch làm việc chặt chẽ để không bị lãng phí thời gian."
  • "Các quy định về an toàn thực phẩm cần được thực hiện một cách chặt chẽ nhằm bảo vệ sức khỏe cộng đồng."
  1. tt. 1. quan hệ khăng khít, gắn kết với nhau: phối hợp chặt chẽ đoàn kết chặt chẽ với nhau. 2. Sát sao, nghiêm ngặt, không rời sự kiểm tra, theo dõi: bố trí canh gác chặt chẽ chỉ đạo chặt chẽ.

Comments and discussion on the word "chặt chẽ"